Dấu gạch nối với thành tố cụ thể

· Ngữ Pháp

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR trả lời kĩ câu hỏi về Dấu gạch nối với thành tố cụ thể

1. All

Trạng ngữ: viết rời

Tính ngữ (cụm tính từ): thường có gạch nối, cả trước và sau danh từ.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • all out all along all over
  • an all-out effort
  • an all-American player
  • the book is all-encompassing

Nhưng:

  • we were all in [tired]

2. Borne

Theo từ điển: Viết liền

Nếu từ điển không có: dùng gạch nối

Nếu có gạch nối: giữ nguyên gạch nối cả ở trước và sau danh từ.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • waterborne
  • food-borne
  • e-mail-borne
  • mosquito-borne

3. Century

Danh từ: luôn viết rời

Tính ngữ (cụm tính từ): dùng gạch nối khi đứng trước danh từ; không dùng gạch nói khi đứng sau danh từ.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • the twenty-first century
  • fourteenth-century monastery
  • twenty-first-century history
  • a mid-eighteenth-century poet
  • late nineteenth-century politicians
  • her style was nineteenth century

4. Cross

Theo từ điển

Nếu không có trong từ điển: viết rời khi đóng vai trò: danh từ, tính từ, trạng từ, và động từ.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a cross section
  • a cross-reference
  • cross-referenced
  • cross-grained
  • cross-country
  • crossbow
  • crossover

5. E

Dùng gạch nối, trừ phi là danh từ riêng.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • e-mail
  • e-book
  • eBay

6. Elect

Dùng gạch nối, trừ phi tên của cơ quan gồm một cụm từ ghép viết rời.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • president-elect
  • vice president elect
  • mayor-elect
  • county assessor elect

7. Ever

Thường dùng với gạch nối khi đứng trước danh từ, nhưng không dùng gạch nối khi đứng sau danh từMột số từ ghép cố định (permanent compounds): Viết liền.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • ever-ready help
  • ever-recurring problem
  • everlasting
  • he was ever eager

8. Ex

Dùng gạch nối (hyphen – gạch nối ngắn); dùng gạch ngang (dash – gạch ngang dài) nếu ex đứng trước một cụm từ ghép rời (open compound).

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • ex-partner
  • ex-marine
  • ex–corporate executive

9. Foster

Dạng danh từ: viết rời

Dạng tính từ: dùng gạch nối.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • foster mother
  • foster parents
  • a foster-family background

10. Free

Các cụm từ ghép trong đó “free” đứng ở vị trí thứ hai thì đều dùng dấu gạch nối, dù cụm từ ghép đó đứng trước hay sau danh từ.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • toll-free number
  • accident-free driver
  • the number is toll-free
  • the driver is accident-free

11. Grand, Great-grand

Cụm từ ghép với “grand”: viết liền; Cụm từ ghép đã có “grand”, nếu dùng “great” đứng trước thì dùng gạch nối.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • grandfather
  • granddaughter
  • great-grandmother
  • great-great-grandson

12. Half

Dạng tính từ: dùng gạch nối khi đứng trước và sau danh từ

Dạng danh từ: viết rời

Một số cụm từ ghép cố định (permanent compounds): viết liên, bất kể là danh từ, tính từ, hay trạng từ.Tra từ điển

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • half-asleep
  • half-finished
  • a half sister
  • a half hour
  • a half-hour session
  • halfway
  • halfhearted

13. In-law

Trong mọi trường hợp: dùng gạch nốiNếu ở dạng số nhiều thì chỉ yếu tố đầu tiên chuyển thành dạng số nhiều.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • sister-in-law
  • parents-in-law

14. Like

Tra từ điểnNếu không có trong từ điển: dùng gạch nối

Nếu đã dùng gạch nối, cụm từ ghép sẽ giữ nguyên gạch nối kể cả đứng trước hay sau danh từ.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • catlike
  • childlike
  • Christlike
  • bell-like
  • a penitentiary-like institution

15. Near

Dạng danh từ: viết rời

Dạng tính từ: dùng dấu gạch nối.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • in the near term
  • a near accident
  • a near-term proposal
  • a near-dead language

16. Odd

Luôn dùng gạch nối.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a hundred-odd manuscripts
  • 350-odd books

17. Old

Dạng danh từ: dùng gạch nối.

Dạng tính từ: dùng gạch nối khi đứng trước danh từ, viết rời khi đứng sau danh từ.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a three-year-old
  • a 105-year-old woman
  • a decade-old union
  • a centuries-old debate
  • a child who is three years old
  • the debate is centuries old

18. On

Đôi khi viết liền, đôi khi dùng gạch nối -> Tra từ điển

Nếu không có trong từ điển: dùng gạch nối.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • online
  • onstage
  • ongoing
  • on-screen
  • on-site

19. Quasi

Dạng danh từ: thường viết rời

Dạng tính từ: thường dùng gạch nối.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a quasi corporation
  • a quasi-public corporation
  • quasi-judicial
  • quasiperiodic
  • quasicrystal

20. Self

Cả dạng danh từ và tính từ: dùng gạch nối, trừ khi tiếp sau “self” là một hậu tố hoặc trước “self” là “un”

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • self-restraint
  • self-realization
  • self-sustaining
  • self-conscious
  • the behavior is self-destructive
  • selfless

21. Step

Luôn viết liền, trừ trường hợp dùng với “grand” và “great”.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • stepbrother
  • stepparent
  • step-granddaughter
  • step-great-granddaughter

22. Style

Dạng tính từ và trạng từ: dùng gạch nối

Dạng danh từ: thường viết rời.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • dined family-style
  • 1920s-style dancing
  • danced 1920s-style

23. Vice

Khi dùng gạch nối, khi viết rời, hãn hữu viết liền

Nếu không có trong từ điển: dùng gạch nối.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • vice-consul
  • vice-chancellor
  • vice president
  • vice presidential duties
  • vice admiral
  • viceroy

24. Web

Dạng danh từ: viết rời hoặc viết liền (theo từ điển); nếu không có trong từ điển, viết rời.

Dạng tính từ: dùng gạch nối.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a website
  • a web page
  • web-related matters

25. Wide

Tra từ điển

Nếu không có trong từ điển, dùng gạch nối;Nếu đã dùng gạch nối, cụm từ sẽ vẫn giữ nguyên gạch nối bất kể đứng trước hay sau danh từ.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • worldwide
  • citywide
  • Chicago-wide
  • the canvass was university-wide

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc