Bên cạnh hướng dẫn em rất kĩ 9 cấu trúc câu đơn cơ bản và cách dùng dấu câu trong tiếng Anh, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn thêm Giải chi tiết đề cương ôn tập học kỳ 2 tiếng Anh lớp 12.
Tham khảo đầy đủ trọn bộ giải chi tiết đề cương ôn tập học kỳ 2 môn tiếng Anh lớp 12:
- GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 TIẾNG ANH LỚP 12 (PHẦN 1)
- GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 LỚP 12 MÔN TIẾNG ANH (PHẦN 2)
- GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN ANH VĂN LỚP 12 (PHẦN 3)
- GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 LỚP 12 MÔN ANH VĂN (PHẦN 4)
- GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN TIẾNG ANH LỚP 12 (PHẦN 5)
IV. Give the correct form of the verbs in brackets
1. Câu hỏi
1. I (not hear) ______________ from him since he (disappear) ______________ two years ago.
2. After the guests had left, she (go) ______________ back into the living-room and (turn) ______________ off the light.
3. By the time you finished cooking they (do) ______________ their homework.
4. I came late to class. When I (enter) ______________ the teacher (write) ______________ something on the blackboard.
5. She (get) ______________ into her shoes, (put) ______________ on her coat and (go) ______________ to the door.
6. David (be) ______________ born after his father (die) ______________
7. He (do) ______________ his homework before he went to the cinema.
8. What you (do) ______________ after you (go) ______________ home yesterday?
9. Dick (start) ______________ school before he (be) ______________ seven.
10. What you (do) ______________ when I (ring) ______________ you last night?
11. John (drive) ______________ that car ever since I (know) ______________ him.
12. Columbus (discover) ______________ America more than 400 years ago.
13. When the teacher came in, the pupils (play) ______________ games.
14. He (lose) ______________ his job last month and since then he (be) ______________ out of work.
15. They think he (be) ______________ here last night.
16. The film (end) ______________ by the time we got there.
17. After I (finish) ______________ all my homework, he (invite) ______________ me a drink.
18. They (go) ______________ home after they (finish) ______________ their work.
19. My grandfather (die) ______________ many years ago.
20. They (tell) ______________ me about it last week.
21. My mother (come) ______________ to stay with us next weekend.
22. I (walk) ______________ along the beach while my sister (swim) ______________
23. Thu (look after ) ___________________ her little brother next Sunday.
24. When you come back, I (type) _________________ this email
25. By the time you (arrive) ______________________, I (write) _________________the essay.
26. By the time he (intend) _______________ to get to the airport, the plane (take)_______________ off.
27. I know by the time they (come) _________________ to my house this evening, I (go) ____________ out for a walk.
28. I hope they (finish) _________________building the road by the time we (come)_______________ back next summer.
29. By 2030, the number of schools in our country (double) _________________.
30. These machines (work) _________________very well by the time you (come) _________________ back next month.
2. IELTS TUTOR hướng dẫn
Question 1. I (not hear) ______________ from him since he (disappear) ______________ two years ago.
Đáp án câu 1: haven't heard - disappeared
IELTS TUTOR lưu ý:
- S + V (Hiện tại hoàn thành) + SINCE + S + V (Quá khứ đơn).
IELTS TUTOR giải thích cách dùng Since như liên từ phụ thuộc trong tiếng Anh.
Question 2. After the guests had left, she (go) ______________ back into the living-room and (turn) ______________ off the light.
Đáp án câu 2: went - turned
IELTS TUTOR lưu ý:
- AFTER + S + V (Quá khứ hoàn thành), S + V (Quá khứ đơn).
- Diễn tả một hành động đã xảy ra xong rồi mới đến hành động khác trong quá khứ.
IELTS TUTOR giải thích cách dùng After và cấu trúc song song trong tiếng Anh.
Question 3. By the time you finished cooking they (do) ______________ their homework.
Đáp án câu 3: had done
IELTS TUTOR lưu ý:
- BY THE TIME + S + V (Quá khứ đơn), S + V (Quá khứ hoàn thành).
Question 4. I came late to class. When I (enter) ______________ the teacher (write) ______________ something on the blackboard.
Đáp án câu 4: entered - was writing
IELTS TUTOR lưu ý:
- WHEN + S + V (Quá khứ đơn), S + V (Quá khứ tiếp diễn).
- Diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì bị một hành động khác cắt ngang.
- Hành động đang diễn ra chia thì Quá khứ tiếp diễn, hành động cắt ngang chia thì Quá khứ đơn.
IELTS TUTOR hướng dẫn cách dùng từ When trong tiếng Anh.
Question 5. She (get) ______________ into her shoes, (put) ______________ on her coat and (go) ______________ to the door.
Đáp án câu 5: got - put - went
IELTS TUTOR lưu ý:
- Diễn tả chuỗi hành động xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ.
- => Dùng thì Quá khứ đơn.
IELTS TUTOR hướng dẫn cách dùng thì quá khứ đơn trong tiếng Anh.
Question 6. David (be) ______________ born after his father (die) ______________
Đáp án câu 6: was - had died
IELTS TUTOR lưu ý:
- S + V (Quá khứ đơn) + AFTER + S + V (Quá khứ hoàn thành).
- Diễn tả một hành động đã xảy ra xong rồi mới đến hành động khác trong quá khứ.
Question 7. He (do) ______________ his homework before he went to the cinema.
Đáp án câu 7: had done.
IELTS TUTOR lưu ý:
- S + V (Quá khứ hoàn thành) + BEFORE + S + V (Quá khứ đơn).
- Diễn tả một hành động đã xảy ra xong rồi mới đến hành động khác trong quá khứ.
IELTS TUTOR hướng dẫn cách dùng Before như liên từ phụ thuộc trong tiếng Anh.
Question 8. What you (do) ______________ after you (go) ______________ home yesterday?
Đáp án câu 8: did you do - had gone
IELTS TUTOR lưu ý:
- S + V (Quá khứ đơn) + AFTER + S + V (Quá khứ hoàn thành).
- Diễn tả một hành động đã xảy ra xong rồi mới đến hành động khác trong quá khứ.
Question 9. Dick (start) ______________ school before he (be) ______________ seven.
Đáp án câu 9: had started - was
IELTS TUTOR lưu ý:
- S + V (Quá khứ hoàn thành) + BEFORE + S + V (Quá khứ đơn).
Question 10. What you (do) ______________ when I (ring) ______________ you last night?
Đáp án câu 10 là: were you doing - rang
IELTS TUTOR lưu ý:
- S + V (Quá khứ tiếp diễn) + WHEN + S + V (Quá khứ đơn).
- Diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì bị một hành động khác cắt ngang.
Question 11. John (drive) ______________ that car ever since I (know) ______________ him.
Đáp án câu 11 là: has driven - knew
IELTS TUTOR lưu ý:
- S + V (Hiện tại hoàn thành) + SINCE + S + V (Quá khứ đơn).
Question 12. Columbus (discover) ______________ America more than 400 years ago.
Đáp án câu 12: discovered
IELTS TUTOR lưu ý:
- “Ago” là dấu hiệu của thì Quá khứ đơn.
- Diễn tả một hành động đã xảy ra và hoàn tất tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
Question 13. When the teacher came in, the pupils (play) ______________ games.
Đáp án câu 13: were playing
IELTS TUTOR lưu ý:
- WHEN + S + V (Quá khứ đơn), S + V (Quá khứ tiếp diễn).
- Diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì bị một hành động khác cắt ngang.
Tham khảo thêm từ vựng topic Teacher mà IELTS TUTOR đã tổng hợp.
Question 14. He (lose) ______________ his job last month and since then he (be) ______________ out of work.
Đáp án câu 14: lost - has been
IELTS TUTOR lưu ý:
- “Last month” là dấu hiệu của thì Quá khứ đơn: lose => lost.
- “Since then” trong câu này tương đương “since last month”.
- “Since + mốc thời gian quá khứ” chia thì Hiện tại hoàn thành, và
- Chủ ngữ “he” ngôi thứ ba số ít: be => has been.
Question 15. They think he (be) ______________ here last night.
Đáp án câu 15: was
IELTS TUTOR lưu ý:
- “Last night” là dấu hiệu của thì Quá khứ đơn.
- Chủ ngữ “he” ngôi thứ ba số ít: be => was.
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "think" tiếng anh
Question 16. The film (end) ______________ by the time we got there.
Đáp án câu 16: had ended
IELTS TUTOR lưu ý:
- S + V (Quá khứ hoàn thành) + BY THE TIME + S + V (Quá khứ đơn).
Question 17. After I (finish) ______________ all my homework, he (invite) ______________ me a drink.
Đáp án câu 17: had finished - invited
IELTS TUTOR lưu ý:
- AFTER + S + V (Quá khứ hoàn thành), S + V (Quá khứ đơn).
Question 18. They (go) ______________ home after they (finish) ______________ their work.
Đáp án câu 18: went - had finished
IELTS TUTOR lưu ý:
- S + V (Quá khứ đơn) + AFTER + S + V (Quá khứ hoàn thành).
Question 19. My grandfather (die) ______________ many years ago.
Đáp án câu 19: died
IELTS TUTOR lưu ý:
- “Ago” là dấu hiệu của thì Quá khứ đơn.
- Diễn tả một hành động đã xảy ra và hoàn tất tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
Question 20. They (tell) ______________ me about it last week.
Đáp án câu 20: told
IELTS TUTOR lưu ý:
- “Last week” là dấu hiệu của thì Quá khứ đơn.
- Diễn tả một hành động đã xảy ra và hoàn tất tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
Question 21. My mother (come) ______________ to stay with us next weekend.
Đáp án câu 21: will come/ is coming.
IELTS TUTOR lưu ý:
- “Next weekend” là dấu hiệu của thì Tương lai đơn.
- Hành động đến thăm có thời gian cụ thể “next weekend”.
- Do đó đây là 1 hành động trong tương lai gần có dự định từ trước.
- Có thể dùng thì Hiện tại tiếp diễn để chỉ tương lai gần.
IELTS TUTOR hướng dẫn cách dùng thì tương lai đơn.
Question 22. I (walk) ______________ along the beach while my sister (swim) ______________
Đáp án câu 22: am walking – is swimming/ was walking - was swimming
IELTS TUTOR lưu ý:
- S + V (Hiện tại/ Quá khứ tiếp diễn) + WHILE + S + V (Hiện tại/ Quá khứ tiếp diễn).
- Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời, song song trong hiện tại hoặc quá khứ.
IELTS TUTOR hướng dẫn cách dùng While trong tiếng Anh.
Question 23. Thu (look after ) ___________________ her little brother next Sunday.
Đáp án câu 23: will look
IELTS TUTOR lưu ý:
- “Next Sunday” là trạng từ đi kèm với thì Tương lai đơn.
Tham khảo thêm các phrasal verb bắt đầu bằng từ look mà IELTS TUTOR đã tổng hợp.
Question 24. When you come back, I (type) _________________ this email.
Đáp án câu 24: will have typed
IELTS TUTOR lưu ý:
- Thì Tương lai hoàn thành.
- Diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một hành động hay sự việc trong tương lai.
Question 25. By the time you (arrive) ______________________, I (write) _________________the essay.
Đáp án câu 25: arrive - will have written
IELTS TUTOR lưu ý:
- BY THE TIME + S + V (Hiện tại đơn), S + V (Tương lai hoàn thành).
Question 26. By the time he (intend) _______________ to get to the airport, the plane (take)_______________ off.
Đáp án câu 26: intends - will have taken
- BY THE TIME + S + V (Hiện tại đơn), S + V (Tương lai hoàn thành).
Question 27. I know by the time they (come) _________________ to my house this evening, I (go) ____________ out for a walk.
Đáp án câu 27: come - will have gone
IELTS TUTOR lưu ý:
- BY THE TIME + S + V (Hiện tại đơn), S + V (Tương lai hoàn thành).
Question 28. I hope they (finish) _________________building the road by the time we (come)_______________ back next summer.
Đáp án câu 28: will have finished - come
IELTS TUTOR lưu ý:
- S + V (Tương lai hoàn thành) + BY THE TIME + S + V (Hiện tại đơn).
IELTS TUTOR hướng dẫn cách paraphrase từ hope trong tiếng Anh.
Question 29. By 2030, the number of schools in our country (double) _________________.
Đáp án câu 29: will have doubled
IELTS TUTOR lưu ý:
- BY + TIME (chỉ tương lai), S + V (Tương lai hoàn thành).
Question 30. These machines (work) _________________very well by the time you (come) _________________ back next month.
Đáp án câu 30: will have worked - come
IELTS TUTOR lưu ý:
- S + V (Tương lai hoàn thành) + BY THE TIME + S + V (Hiện tại đơn).
V. WORD FORMS
1. Câu hỏi
1. Her novels have gained in _________________over recent years. (popular)
2. The restaurant is deservedly _________________with all who enjoy Mexican food.
(economy)
3. Over the past few years, the country's __________________ has grown at a record pace.
4. They discussed social, _________________and political issues.
5. ___________________ growth was fastest in Japan.
6. It would be more __________________ to buy the bigger size. (equal)
7. There is an _________________number of boys and girls in the class.
8. Diet and exercise are _________________important.
9. Everyone should be treated _________________.
10. Don't you believe in _______________between men and women?
11. The slices were ____________________ in size. (variety)
12. The menu _________________with the season.
13. We talked about jobs, family, football and __________________other things.
(act)
14. The women ____________________participated in the creation of the artwork.
15. Although he's nearly 80, he is still very ________________.
16. He is an _______________member of several professional organizations.
17. Firefighters took _______________immediately to stop the blaze spreading.
18. George knew about the letter and ________________accordingly.
19. The government must ______________promptly to change this law. (poison)
20. Some mushrooms contain a deadly ________________.
21. The leaves of certain trees are ___________________to cattle.
22. The mushrooms they picked were _____________________.
2. IELTS TUTOR hướng dẫn
Để làm tốt phần này, các em cần nắm vững cách làm dạng bài tập Word Form mà IELTS TUTOR đã hướng dẫn nhé.
Question 1. Her novels have gained in _________________over recent years. (popular)
Đáp án câu 1 là popularity.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Popularity (n): sự phổ biến, sự nổi tiếng
- Cấu trúc Prep + Noun/ V-ing.
- Câu này có nghĩa là Tiểu thuyết của cô ấy đã trở nên nổi tiếng trong những năm gần đây.
IELTS TUTOR hướng dẫn cách dùng cụm giới từ trong tiếng Anh.
Question 2. The restaurant is deservedly _________________with all who enjoy Mexican food. (popular)
Đáp án câu 2 là popular.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Cấu trúc Be + Adv + Adj
- Popular (adj): nổi tiếng, được yêu thích
- Câu này có nghĩa là Nhà hàng nổi tiếng xứng đáng với tất cả những ai yêu thích món ăn Mexico.
Tham khảo thêm từ vựng topic Food mà IELTS TUTOR đã tổng hợp.
Question 3. Over the past few years, the country's __________________ has grown at a record pace. (economy)
Đáp án câu 3 là economy.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Economy (n): nền kinh tế
- Sau sở hữu cách là một Danh từ.
- Câu này có nghĩa là Trong những năm qua, nền kinh tế đất nước đã tăng trưởng với một tốc độ kỷ lục.
Tham khảo thêm từ vựng topic Economy mà IELTS TUTOR đã tổng hợp & phân biệt ECONOMY, ECONOMIC, ECONOMICS & ECONOMICAL
Question 4. They discussed social, _________________and political issues. (economy)
Đáp án câu 4 là economic.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Economic (adj): thuộc về kinh tế.
- Chỗ trống cần một Tính từ, cùng với các Tính từ khác (social, political) bổ sung nghĩa cho Danh từ “issues”.
- Câu này có nghĩa là Họ đã thảo luận về các vấn đề xã hội, kinh tế và chính trị.
Xem thêm từ vựng topic Social Issues mà IELTS TUTOR đã tổng hợp.
Question 5. ___________________ growth was fastest in Japan. (economy)
Đáp án câu 5 là economic.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Economic growth: sự tăng trưởng kinh tế.
- Câu này có nghĩa là Sự tăng trưởng kinh tế là nhanh nhất ở Nhật Bản.
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt Economy, Econmic, Economics, Economical.
Question 6. It would be more __________________ to buy the bigger size. (economy)
Đáp án câu 6 là economical.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Economical (adj): tiết kiệm
- Câu này có nghĩa là Sẽ tiết kiệm hơn nếu mua kích thước lớn hơn.
Question 7. There is an _________________number of boys and girls in the class. (equal)
Đáp án câu 7 là equal.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Equal (adj): bằng, ngang bằng.
- A/ an/ the + Adj + Noun => Chỗ trống cần một Tính từ.
- Câu này có nghĩa là Trong lớp có số lượng học sinh nam và nữ bằng nhau.
IELTS TUTOR giải thích vị trí và chức năng của tính từ trong tiếng Anh.
Question 8. Diet and exercise are _________________important. (equal)
Đáp án câu 8 là equally.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Equally (adv): bằng nhau, như nhau
- Be + Adv + Adj => Chỗ trống cần một Trạng từ.
- Câu này có nghĩa là Chế độ ăn uống và tập thể dục đều quan trọng như nhau.
IELTS TUTOR hướng dẫn cách dùng cụm trạng từ trong tiếng Anh.
Question 9. Everyone should be treated _________________. (equal)
Đáp án câu 9 là equally.
IELST TUTOR lưu ý:
- Equally (adv): bình đẳng, một cách công bằng
- Chỗ trống cần một Trạng từ để bổ nghĩa cho Động từ “treat”.
- Câu này có nghĩa là Mọi người nên được đối xử bình đẳng.
Question 10. Don't you believe in _______________between men and women? (equal)
Đáp án câu 10 là equality.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Equality (n): Sự bình đẳng
- Sau giới từ (in) cần một Danh từ.
- Câu này có nghĩa là Bạn không tin vào sự bình đẳng giữa nam và nữ?
IELTS TUTOR giải thích vị trí và chức năng của danh từ trong tiếng Anh.
Question 11. The slices were ____________________ in size. (equal)
Đáp án câu 11 là equal.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Equal (adj): bằng nhau
- Cấu trúc: Be + Adj
- Câu này có nghĩa là Các lát cắt có kích thước bằng nhau.
Question 12. The menu _________________with the season. (variety)
Đáp án câu 12 là varies.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Vary (v): thay đổi.
- Chủ ngữ “the menu” là danh từ số ít => Động từ chia ở số ít (vary => varies).
- Câu này có nghĩa là Thực đơn thay đổi theo mùa.
IELTS TUTOR hướng dẫn cách dùng và paraphrase từ vary.
Question 13. We talked about jobs, family, football and __________________other things. (variety)
Đáp án câu 13 là various.
- Various (adj): khác nhau, thuộc về nhiều loại
- Chỗ trống cần một Tính từ để bổ nghĩa cho Danh từ “things”.
- Câu này có nghĩa là Chúng tôi đã nói về công việc, gia đình, bóng đá và nhiều thứ khác.
Question 14. The women ____________________ participated in the creation of the artwork. (act)
Đáp án câu 14 là actively.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Actively (adv): một cách tích cực
- Chỗ trống cần một Trạng từ để bổ nghĩa cho Động từ “participate”.
- Những người phụ nữ tích cực tham gia vào việc sáng tạo ra các tác phẩm nghệ thuật.
IELTS TUTOR hướng dẫn VỊ TRÍ & CHỨC NĂNG TRẠNG TỪ (adverb) TIẾNG ANH
Question 15: Although he's nearly 80, he is still very ________________. (act)
Đáp án câu 15 là active.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Active (adj): năng động, tích cực.
- Cấu trúc Be + Adv + Adj => Chỗ trống cần một Tính từ.
- Câu này có nghĩa là Dù đã gần 80 nhưng ông vẫn rất năng động.
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt Although và Though.
Question 16. He is an _______________member of several professional organizations. (act)
Đáp án câu 16 là active.
IELTS TUTOR lưu ý:
- A/ an/ the + Adj + Noun => Chỗ trống cần một Tính từ.
- Câu này có nghĩa là Anh ấy là thành viên tích cực của một số tổ chức nghề nghiệp.
IELTS TUTOR tổng hợp từ vựng nghề nghiệp trong tiếng Anh.
Question 17. Firefighters took _______________immediately to stop the blaze spreading. (act)
Đáp án câu 17 là action.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Action (n): hành động.
- Cụm từ Take action (= do sth): thực hiện hành động.
- Câu này có nghĩa là Lính cứu hỏa đã hành động ngay lập tức để ngăn chặn ngọn lửa lan rộng.
IELTS TUTOR tổng hợp các phrasal verb bắt đầu bằng từ take.
Question 18. George knew about the letter and ________________accordingly. (act)
Đáp án câu 18 là acted.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Act - acted – acted (v)
- Chỗ trống cần một Động từ đứng trước Trạng từ “accordingly”.
- Dùng thì Quá khứ đơn để mô tả một chuỗi hành động trong quá khứ (knew, acted).
- Câu này có nghĩa là George biết về bức thư và hành động theo đó.
Question 19. The government must ______________promptly to change this law. (act)
Đáp án câu 19 là act.
Act (v): hành động
IELTS TUTOR lưu ý:
- Must + V-bare: Phải làm điều gì.
- Câu này có nghĩa là Chính phủ phải hành động kịp thời để thay đổi luật này.
IELTS TUTOR tổng hợp từ vựng topic Goverment.
Question 20. Some mushrooms contain a deadly ________________. (poison)
Đáp án câu 20 là poison.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Poison (n): chất độc
- A/ an/ the +Adj + Noun => Chỗ trống cần một Danh từ.
- Câu này có nghĩa là Một số loại nấm chứa chất độc chết người.
Question 21. The leaves of certain trees are ___________________to cattle. (poison)
Đáp án câu 21 là poisonous.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Poisonous (adj): độc, có độc
- S + be + Adj + to sth
- Câu này có nghĩa là Lá của một số cây gây độc cho gia súc.
IELTS TUTOR hướng dẫn rất kỹ Word form của từ poisonous.
Question 22. The mushrooms they picked were _____________________. (poison)
Đáp án câu 22 là poisonous.
IELTS TUTOR lưu ý:
- S + be + Adj.
- Chỗ trống cần một Tính từ để bổ nghĩa cho Chủ ngữ (The mushrooms they picked)
- Câu này có nghĩa là Nấm họ đã hái là loại có độc.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE