GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 MÔN TIẾNG ANH LỚP 9 THÍ ĐIỂM (PHẦN 1)

· Đề thi

Bên cạnh hướng dẫn em rất kĩ viết bài IELTS Writing không bị dư chữ Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn thêm Giải đề cương ôn tập học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 9 thí điểm.

I. Find the word which has a different sound in the part underlined.

1. Câu hỏi

1.  A. listened B. stayed C. opened D. wanted

2. A. frustrated              B. relaxed  C. embarrassed    D. depressed

3. A. multicultural B. conduct C. stuck D. fabulous

4. A. what         B. where C. whole D. why

5.  A. meat B. reading C. bread D. seat

6.  A. writes B. makes            C. takes D. drives

7.  A. never B. often C. when D. tennis

8.  A. needed B. watched         C. stopped D. talked

9.  A. ethic                    B. thanks C. these D. birthday

10.  A. open B. doing C. going D. cold

11. A. out                    B. round C. about D. would

12. A. listened       B. stayed C. wanted D. played

13. A. humor          B. history       C. hour    D. hobby

14. A. there           B. thank                C. thirsty              D. youth

15. A. clothes       B. matches C. colleges          D. churches

16. A. worked        B. naked C. liked                D. looked

17. A. sunbathe     B. father  C. theater            D. weather

18. A. option         B. information C. question          D. invitation

19. A. stamps        B. rulers C. cats                 D. books

20. A. try              B. my                    C. sky                   D. study

21. A. sound         B. round C. about              D. could

22. A. fixed          B. watched C. missed            D. played

23. A. humor        B. history            C. honest            D. hobby

24. A. they            B. thank                C. thirsty                D. youth

25. A. clothes       B. washes C. changes          D. watches

26. A. watched      B. stayed C. liked               D. looked

27. A. these           B. father  C.  theater           D. weather

28. A. nation          B. information C. question          D. pollution

29. A. stamps        B. plays C. wants              D. books

30. A. decided       B. played C. wanted           D. provided

31. A. city            B. cathedral C. central D. cinema

32.  A. treat          B. clean                  C. great                 D. beach

33. A. clean         B. cook                 C. celebrate D. candy

34. A. spring       B. visit C. present D. season

35.  A. chat         B. teacher             C. chocolate           D. chemistry

2. IELTS TUTOR hướng dẫn

Để làm tốt phần này, các em cần đọc kỹ cách làm bài phát âm mà IELTS TUTOR đã hướng dẫn nhé.

Question 1.  A. listened B. stayed C. opened D. wanted

Đáp án câu 1 là D.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Phần gạch chân của từ wanted phát âm là /id/.
  • Phần gạch chân của những từ còn lại phát âm là /d/.

IELTS TUTOR hướng dẫn cách phát âm ed trong tiếng Anh.

Question 2. A. frustrated     B. relaxed  C. embarrassed    D. depressed

Đáp án câu 2 là A.

IELTS TUTOR lưu ý:

IELTS TUTOR hướng dẫn cách paraphrase từ relax trong tiếng Anh.

Question 3. A. multicultural B. conduct C. stuck D. fabulous

Đáp án câu 3 là D.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Phần gạch chân của từ fabulous phát âm là /jə/
  • Phần gạch chân của những từ còn lại phát âm là /ʌ/

IELTS TUTOR hướng dẫn chi tiết cách phát âm /ʌ/ trong tiếng Anh.

Question 4. A. what      B. where C. whole D. why

Đáp án câu 4 là C.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Phần gạch chân của từ whole phát âm là /h/.
  • Phần gạch chân của những từ còn lại phát âm là /w/.

IELTS TUTOR hướng dẫn cách dùng từ whole trong tiếng Anh.

Question 5.  A. meat B. reading C. bread D. seat

Đáp án câu 5 là C.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Phần gạch chân của từ bread phát âm là /e/.
  • Phần gạch chân của những từ còn lại phát âm là /i:/. (IELTS TUTOR giới thiệu thêm cách phát âm /i:/)

IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt âm /e/ /a:/ và /æ/ (e bẹt) tiếng anh.

Question 6.  A. writes B. makes     C. takes D. drives

Đáp án câu 6 là D.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Phần gạch chân của từ drives phát âm là /z/.
  • Phần gạch chân của những từ còn lại phát âm là /s/.

Tham khảo thêm từ vựng topic CarTransportation mà IELTS TUTOR đã tổng hợp.

Question 7.  A. never B. often C. when D. tennis

Đáp án câu 7 là B.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Phần gạch chân của từ often phát âm là /ə/.
  • Phần gạch chân của những từ còn lại phát âm là /e/.

IELTS TUTOR hướng dẫn cách phát âm /ə/ trong tiếng Anh. 

Question 8.  A. needed B.    watched     C. stopped D. talked

Đáp án câu 8 là A.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Phần gạch chân của từ needed phát âm là /id/.
  • Phần gạch chân của những từ còn lại phát âm là /t/.

Xem thêm cách paraphrase từ need mà IELTS TUTOR đã hướng dẫn.

Question 9.  A. ethic            B. thanks C. these D. birthday

Đáp án câu 9 là C.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Phần gạch chân của từ these phát âm là /ð/.
  • Phần gạch chân của những từ còn lại phát âm là /θ/.

Question 10.  A. open B. doing C. going D. cold

Đáp án câu 10 là B.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Phần gạch chân của từ doing phát âm là /u:/.
  • Phần gạch chân của những từ còn lại phát âm là /əʊ/. (IELTS TUTOR hướng dẫn cách phát âm /əʊ/)

IELTS TUTOR hướng dẫn thêm cách dùng tính từ open trong tiếng Anh.

Question 11. A. out              B. round C. about D. would

Đáp án câu 11 là D.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Phần gạch chân của từ would phát âm là /ʊ/.
  • Phần gạch chân của những từ còn lại phát âm là /aʊ/.

IELTS TUTOR hướng dẫn cách phát âm /ʊ/ trong tiếng Anh. 

Question 12. A. listened       B. stayed C. wanted D. played

Đáp án câu 12 là C.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Phần gạch chân của từ wanted phát âm là /id/.
  • Phần gạch chân của những từ còn lại phát âm là /d/.

Question 13. A. humor          B. history       C. hour    D. hobby

Đáp án câu 13 là C.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Phần gạch chân của từ hour là âm câm.
  • Phần gạch chân của những từ còn lại phát âm là /h/.

IELTS TUTOR hướng dẫn về âm vô thanh và âm hữu thanh.

Question 14. A. there           B. thank                C. thirsty              D. youth

Đáp án câu 14 là A.

IELTS TUTOR lưu ý:

IELTS TUTOR hướng dẫn thêm cách dùng danh từ youth.

Question 15. A. clothes       B. matches C. colleges          D. churches

Đáp án câu 15 là A.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Phần gạch chân của từ clothes phát âm là /z/. (IELTS TUTOR giới thiệu thêm từ vựng chủ đề Clothes)
  • Phần gạch chân của những từ còn lại phát âm là /iz/.

IELTS TUTOR hướng dẫn cách phát âm s trong tiếng Anh.

Question 16. A. worked        B. naked C. liked                D. looked

Đáp án câu 16 là B.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Phần gạch chân của từ naked phát âm là /id/.
  • Phần gạch chân của những từ còn lại phát âm là /t/.

Question 17. A. sunbathe     B. father  C. theater            D. weather

Đáp án câu 17 là C.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Phần gạch chân của từ theater phát âm là /θ/.
  • Phần gạch chân của những từ còn lại phát âm là /ð/.

Question 18. A. option         B. information C. question          D. invitation

Đáp án câu 18 là C.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Phần gạch chân của từ question phát âm là /tʃən/.
  • Phần gạch chân của những từ còn lại phát âm là /ʃən/.

Question 19. A. stamps        B. rulers C. cats                 D. books

Đáp án câu 19 là B.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Phần gạch chân của từ rulers phát âm là /z/.
  • Phần gạch chân của những từ còn lại phát âm là /s/.

Question 20. A. try              B. my                    C. sky                   D. study

Đáp án câu 20 là D.

IELTS TUTOR lưu ý:

Tham khảo từ vựng topic Study mà IELTS TUTOR đã tổng hợp.

Question 21. A. sound         B. round C. about              D. could

Đáp án câu 21 là D.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Phần gạch chân của từ could phát âm là /ʊ/.
  • Phần gạch chân của những từ còn lại phát âm là /aʊ/.

Question 22. A. fixed          B. watched C. missed            D. played

Đáp án câu 22 là D. 

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Phần gạch chân của từ played phát âm là /d/.
  • Phần gạch chân của những từ còn lại phát âm là /t/.

IELTS TUTOR hướng dẫn cách dùng động từ play.

Question 23. A. humor        B. history            C. honest            D. hobby

Đáp án câu 23 là C.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Phần gạch chân của từ honest là âm câm. 
  • Phần gạch chân của những từ còn lại phát âm là /h/.

IELTS TUTOR hướng dẫn cách paraphrase từ honest.

Question 24. A. they            B. thank                C. thirsty                D. youth

Đáp án câu 24 là A.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Phần gạch chân của từ they phát âm là /ð/.
  • Phần gạch chân của những từ còn lại phát âm là /θ/.

IELTS TUTOR hướng dẫn cách dùng từ thank.

Question 25. A. clothes       B. washes C. changes          D. watches

Đáp án câu 25 là A.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Phần gạch chân của từ clothes phát âm là /z/.
  • Phần gạch chân của những từ còn lại phát âm là /iz/.

Tham khảo thêm từ vựng topic Clothes mà IELST TUTOR đã tổng hợp.

Question 26. A. watched      B. stayed C. liked               D. looked

Đáp án câu 26 là B. 

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Phần gạch chân của từ stayed phát âm là /d/.
  • Phần gạch chân của những từ còn lại phát âm là /t/.

Question 27. A. these           B. father  C.  theater           D. weather

Đáp án câu 27 là C.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Phần gạch chân của từ theater phát âm là /θ/.
  • Phần gạch chân của những từ còn lại phát âm là /ð/.

Tham khảo thêm từ vựng topic Weather mà IELTS TUTOR đã tổng hợp.

Question 28. A. nation          B. information C. question          D. pollution

Đáp án câu 28 là C.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Phần gạch chân của từ question phát âm là /tʃən/.
  • Phần gạch chân của những từ còn lại phát âm là /ʃən/.

Xem thêm từ vựng topic Pollution mà IELTS TUTOR đã tổng hợp.

Question 29. A. stamps        B. plays C. wants              D. books

Đáp án câu 29 là B. 

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Phần gạch chân của từ plays phát âm là /z/.
  • Phần gạch chân của những từ còn lại phát âm là /s/.

Question 30. A. decided       B. played C. wanted           D. provided

Đáp án câu 30 là B.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Phần gạch chân của từ played phát âm là /d/.
  • Phần gạch chân của những từ còn lại phát âm là /id/.

IELTS TUTOR hướng dẫn cách dùng động từ decideprovide.

Question 31. A. city            B. cathedral C. central D. cinema

Đáp án câu 31 là B.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Phần gạch chân của từ cathedral phát âm là /k/.
  • Phần gạch chân của những từ còn lại phát âm là /s/.

Xem thêm từ vựng topic City mà IELTS TUTOR đã tổng hợp. 

Question 32.  A. treat          B. clean                  C. great                 D. beach

Đáp án câu 32 là C.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Phần gạch chân của từ great phát âm là /eɪ/.
  • Phần gạch chân của những từ còn lại phát âm là /i:/.

Question 33. A. clean         B. cook                 C. celebrate D. candy

Đáp án câu 33 là C.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Phần gạch chân của từ celebrate phát âm là /s/.
  • Phần gạch chân của những từ còn lại phát âm là /k/.

Question 34. A. spring       B. visit C. present D. season

Đáp án câu 34 là A. 

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Phần gạch chân của từ spring phát âm là /s/.
  • Phần gạch chân của những từ còn lại phát âm là /z/.

Question 35.  A. chat         B. teacher             C. chocolate           D. chemistry

Đáp án câu 35 là D.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Phần gạch chân của từ chemistry phát âm là /k/.
  • Phần gạch chân của những từ còn lại phát âm là /tʃ/.

Tham khảo thêm từ vựng topic Teacher mà IELTS TUTOR đã tổng hợp.

II. Choose the underlined word or phrase (A, B, C or D) that needs correcting. 

1. Câu hỏi

1. He (A) said he would go (B) to (C) England next week (D).

2. My brother enjoys (A) to go (B) to (C) the park on Summer (D) evenings.

3. Nam (A) wishes (B) he can speak (C) English fluently (D).

4. She worked (A) hard, but (B) she passed (C) her exam (D).

5. When (A) he came (B), I watched (C) a football match on TV (D).

6. When (A) Andrew saw (B) the question, he were knowing (C) the answer immediately (D).

7. Mai has stayed (A) on (B) her uncle's (C) farm for (D) last week.

8. I'm (A) looking forward (B) to hear (C) from (D) you.

9. They (A) asked (B) me don’t talk (C) during the discussion (D).

10. Would you mind (A) if I ask (B) you a private (C) question (D)?

11. They happily looked (A) at their children (B) to play (C) in the yard (D).

12. This is (A) the first time (B) I visited (C) a famous place in Hanoi (D).

2. IELTS TUTOR hướng dẫn

Question 1. He (A) said he would go (B) to (C) England next week (D).

Đáp án câu 1 là D.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Đây là câu trần thuật.
  • Vì thế, các từ chỉ thời gian cần được chuyển đổi phù hợp.
  • Sửa Next week thành the following week / the next week / the week after.

IELTS TUTOR hướng dẫn từ A đến Z cách dùng câu trần thuật trong tiếng Anh.

Question 2. My brother enjoys (A) to go (B) to (C) the park on Summer (D) evenings.

Đáp án câu 2 là B.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Cấu trúc: S + enjoy(s) + V - ing + something.
  • Sửa to go thành going.

IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt enjoy và love.

Question 3. Nam (A) wishes (B) he can speak (C) English fluently (D).

Đáp án câu 3 là C.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Đây là câu ước diễn tả mong ước về một sự việc trong tương lai.
  • Câu này có nghĩa là Nam ước rằng anh ấy có thể nói tiếng Anh một cách thành thạo.
  • Cấu trúc: S + wish + S + would/could + V (bare-infinitive)
  • Sửa can speak thành could speak.

IELTS TUTOR hướng dẫn rất kỹ công thức và cách dùng câu ước (wish / if only).

Question 4. She worked (A) hard, but (B) she passed (C) her exam (D).

Đáp án câu 4 là B.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Câu này có nghĩa là Cô ấy đã học rất chăm chỉ, nhưng cô ấy đã vượt qua kỳ thi.
  • --> Nghĩa câu này không phù hợp.
  • Vì thế, cần chọn liên từ kết hợp khác.
  • Trong trường hợp này, "so" là từ phù hợp.
  • Tạm dịch: Cô ấy đã học rất chăm chỉ, vì vậy cô ấy đã vượt qua kỳ thi.

IELTS TUTOR hướng dẫn rất kỹ cách dùng liên từ kết hợp FANBOYScách dùng so trong tiếng Anh.

Question 5. When (A) he came (B), I watched (C) a football match on TV (D).

Đáp án câu 5 là C.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Cấu trúc: When + Past Simple, Past Continuous.
  • Tạm dịch: Khi anh ấy đến, tôi đang xem một trận đá bóng trên ti vi.
  • Hành động đang xem trận bóng là hành động đang diễn ra --> Chia thì quá khứ tiếp diễn.
  • Hành động anh ấy đến là hành động ngắn xem vào --> Chia thì quá khứ đơn.
  • Câu C sai. Sửa watched thành was watching.

IELTS TUTOR hướng dẫn chi tiết cách dùng từ "when" trong tiếng Anh.

Question 6. When (A) Andrew saw (B) the question, he were knowing (C) the answer immediately (D).

Đáp án câu 6 là C.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Trong câu xuất hiện từ immediately: ngay lập tức.
  • Hành động thấy câu hỏi và biết câu trả lời xảy ra trong thời gian ngắn.
  • Vì vậy, chia ở thì quá khứ đơn. 
  • Sửa were knowing thành knew.

IELTS TUTOR hướng dẫn từ A đến Z cách paraphrase từ know.

Question 7. Mai has stayed (A) on (B) her uncle's (C) farm for (D) last week.

Đáp án câu 7 là D.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • For + khoảng thời gian.
  • Since + mốc thời gian.
  • Last week là mốc thời gian.
  • --> Sửa for thành since.

IELTS TUTOR hướng dẫn cách dùng từ since trong tiếng Anh.

Question 8. I'm (A) looking forward (B) to hear (C) from (D) you.

Đáp án câu 8 là C.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • looking forward to + V-ing: mong chờ...
  • Sửa hear thành hearing.

Tham khảo thêm cách dùng cụm động từ trong tiếng Anh mà IELTS TUTOR đã hướng dẫn.

Question 9. They (A) asked (B) me don’t talk (C) during the discussion (D).

Đáp án câu 9 là C.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Đây là câu trần thuật dạng mệnh lệnh ở thể phủ định.
  • Cấu trúc: S + asked + O + not to-infinitive.
  • Sửa don't talk thành not to talk.

Question 10. Would you mind (A) if I ask (B) you a private (C) question (D)?

Đáp án câu 10 là B.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Cấu trúc: Would you mind if + S + V2/ed+...?
  • Sửa ask thành asked.

Question 11. They happily looked (A) at their children (B) to play (C) in the yard (D).

Đáp án câu 11 là C.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Cụm từ: look at someone doing something
  • Hành động chơi ngoài sân của lũ trẻ là hành động tiếp diễn, xuyên suốt.
  • Sửa to play thành playing.

IELTS TUTOR giới thiệu thêm phrasal verb bắt đầu bằng từ look

Question 12. This is (A) the first time (B) I visited (C) a famous place in Hanoi (D).

Đáp án câu 12 là C.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Cấu trúc: This is the first time + S + have/has + V3/ed
  • Sửa visited thành have visited.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE