Các em thân mến !
Trong quá trình luyện thi THPT QG thì mảng bài tập liên quan đến từ loại xuất hiện khá nhiều và chiếm một tỉ lệ lớn trong bài thi . Tuy dạng bài này khá cơ bản nhưng việc không phân biệt được các nhóm từ lại là một điểm làm khó các em . Chính vì khó khăn này mà hôm nay IELTS TUTOR sẽ cung cấp cho các em kiến thức và phương pháp hiệu quả để đạt được điểm số cao nhất cho phần bài thi này. Bên cạnh đó, em đừng quên học thêm một vài từ Academic thường gặp nhé
I.Các loại từ thông dụng trong tiếng Anh
1.Danh từ
1.1 Định nghĩa :
-Danh từ là từ để gọi tên một người, một vật, một sự việc, một tình trạng hay một cảm xúc .
1.2 Phân Loại :
A . Phân loại theo tính chất :
Danh từ được phân loại dựa trên các tính chât sau :
- Danh từ cụ thể (concrete noun ) : là danh từ chỉ những thứ hữu hình , thây được , sờ được như : nhà cửa (house) , động vật (animal ) .....
* Danh từ cụ thể được chia làm hai loại chính :
a) Danh từ chung (common noun )
EX : human , men , doctor
b) Danh từ riêng (proper noun)
EX : England , John , Rio
- Danh từ trừu tượng (abstract noun) : là danh từ chỉ những thứ vô hình , trạng thái , tính cách như : democracy , health......
B . Phân loại theo đặc điểm ngữ pháp :
- Danh từ hợp (collective noun ) : chỉ một nhóm cá thể
EX : crowd , army.....
- Danh từ đếm được (countable noun ) :
EX : book , car........
- Danh từ không đếm được ( uncountable noun )
EX : information , staff.......
* Lưu ý :
- Tất cả các danh từ đếm được ( countable noun ) điều ở dạng số nhiều , và chỉ ở dạng số ít khi có các đại từ như a , an , any , some.........
- Các danh từ riêng (proper noun ) thường dùng ở dạng số it tuy nhiên cũng có một số trường hợp chúng xuất hiện ở dạng số nhiều .
EX : The Johns ( gia đình John)
1.3 Các thức thành lập danh từ :
A. Đối với danh từ đơn :
- Bắt nguồn từ động từ và kết thúc bằng đuôi "ment"
EX : commit - commitment
develop - development
- Bắt nguồn từ động từ và kết thúc băng đuôi " ance "
EX : perform - performance
attend - attendanace
- Bắt nguồn từ động từ và kết thúc băng đuôi "ion/ation
EX : apply - application
inform - information
- Bắt nguồn từ động từ và kết thúc bằng đuôi " age "
EX : marry - marriage
carry - carriage
- Bắt nguồn từ động từ và kết thúc bằng đuôi "al"
EX : survive - survival
propose - proposal
- Bắt nguồn từ động từ và kết thúc bằng đuôi " ing"
EX : train - training
teach - teaching
- Bắt nguồn từ động từ và kết thúc bằng đuôi " er "
EX : work - worker
drive - driver
- Bắt nguồn từ động từ và kết thúc bằng đuôi " or "
EX : act - actor
survive - survivor
- Bắt nguồn từ động từ và kết thúc bằng đuôi "ress"
EX : act - actress
wait - waitress
- Bắt nguồn từ động từ và kết thúc bằng đuôi " ant "
EX : assist - assistant
depend - dependant
- Bắt nguồn từ động từ và kết thúc bằng đuôi " ee "
EX : employ - employee
interview - interviewee
- Bắt nguồn từ động từ và kết thúc bằng đuôi " ledge "
EX : know - knowledge
- Bắt nguồn từ động từ và kết thúc bằng đuôi " ist "
EX : type - typist
-Bắt nguồn từ động từ và kết thúc bằng đuôi " ar "
EX : lie - liar
- Bắt nguồn từ động từ và kết thúc bằng đuôi " ence "
EX : depend - dependance
- Bắt nguồn từ tính từ và kết thúc bằng đuôi " ness "
EX : rich - richness
polite - politeness
- Bắt nguồn từ tính từ và kết thúc bằng đuôi " ity "
EX : able - ability
responsible - responsibility
- Bắt nguồn từ tính từ và kết thúc bằng đuôi " y "
EX : honest - honesty
- Bắt nguồn từ tính từ và kết thúc bằng đuôi " ty "
EX : certaint - certainty
- Bắt nguồn từ tính từ và kết thúc bằng đuôi " age "
EX : short - shortage
- Bắt nguồn từ tính từ và kết thúc bằng đuôi " cy "
EX : proficient - proficiency
- Bắt nguồn từ tính từ và kết thúc bằng đuôi " dom "
EX : free - freedom
- Bắt nguồn từ tính từ/ danh từ và kết thúc bằng đuôi " ism "
EX : social - socialism
terror - terrorism
- Bắt nguồn từ tính từ và kết thúc bằng đuôi " th"
EX : wide - width
- Bắt nguồn từ danh từ và kết thúc bằng đuôi " hood "
EX : child - childhood
- Bắt nguồn từ danh từ và kết thúc bằng đuôi " ship "
EX : friend - friendship
B. Đối với danh từ kép :
- Được tạo nên từ việc ghép hai danh từ khác nhau :
EX : schoolboy
- Được tạo nên từ việc ghép một tính từ và danh từ :
EX : quicksilver
- Được tạo nên từ việc ghép một tính từ và động từ :
EX : whitewash
- Được tạo nên từ việc ghép một động từ và danh từ :
EX : pickpocket
- Được tạo nên từ việc ghép một trạng từ và một đại từ :
EX : overall
2. Động từ
2.1 Định nghĩa :
Động từ là những từ chỉ hành động hoặc miêu tả trạng thái của chủ ngữ .
2.2 Phân loại :
A . Ngoại động từ (transitive verb ) : là động từ diễn đạt hành động tác động trực tiếp lên người hay vật nào đó . Theo một cách khác , ngoại đồng từ phải có tân ngữ trực tiếp theo sau .
EX :
- The referee blows his whistle ( tân ngữ trực tiếp )
- My brothers , Peter ,send a postcard to me ( tân ngữ gián tiếp )
- The girl has hurt herself badly ( tân ngữ là một đại từ phản thân )
B . Nội động từ (intransitive verb ) : là động từ diễn đạt hành động dừng lại ở người nói . Theo một cách khác , nội động từ không cần có tân ngữ theo sau .
EX : They walked across the field .
C . Động từ liên kết(linkin verb ) : là những động từ không diễn tả được một hành động cụ thể và cần có những từ khác bổ nghĩa cho nó .
* Một số linkin verb thường gặp :
to be , to turn , to appears , to feel , to become , to seem , to look , to sound ........
EX : She is a dotor.
They feel exausted after a long working day
The cloud become intensive .
2.3. Các thành lập động từ :
- Bắt nguồn từ tính từ và kết thúc băng đuôi " en " :
EX : wide - widen
short - shorten
- Bắt đầu bằng từ " En " và kết thúc bằng tính từ :
EX : rich - enrich
large - enlarge
- Bắt nguồn từ danh từ và kết thúc băng đuôi " en " :
EX : length - lengthen
- Bắt nguồn từ tính từ và kết thúc băng đuôi " ise/ize" :
EX : social - socialise
industrial - industrialize
- Bắt nguồn từ danh từ và kết thúc băng đuôi "fy" :
EX : beauty - beautify
3. Tính từ :
3.1 Định nghĩa :
- Tính từ là những từ dùng để miêu tả hoặc cho biết thêm chi tiết về một sự vật , con vật hay hiện tượng .
3.2 Phân loại tính từ :
A . Tính từ miêu tả ( descriptive adjective ) : là những tính từ mô tả về màu sắc ,kích thước , phẩm chất ,...... của người , sự vật , hiện tượng .
EX : bright , dark .....
B . Tính từ giới hạn (limiting adjectve ) : là những tính từ đặt giới hạn cho những từ mà nó bổ nghĩa .
1 ) Tính từ sở hữu (possessive adjective ) :
Bao gồm các tính từ như : my , your, his , her , its , our , their .
EX : That is my car
Her house is beautiful
2 ) Tính từ chỉ định (demonstrative adjective ) :
Bao gồm các tính từ như : this , these , that , those
EX : Those people are playing game .
3) Những từ đặc biệt đóng vai trò là tính từ :
- much/little + danh từ không đếm được
EX : much time , little money
- many/few + danh từ đếm được số nhiều
EX : many books , few cars
- a lot of , lots of , a plenty of + danh từ số nhiều / danh từ không đếm được
EX : a lot of time , lot of money , plenty of cars
- each/every + danh từ số ít
EX : each room , every time
3.3 Cách thiết lập tính từ
- Bắt nguồn từ danh từ và kết thúc bằng đuôi " ly" :
EX : day - daily
love - lovely
- Bắt nguồn từ danh từ và kết thúc bằng đuôi " ful" :
EX : care - careful
wonder - wonderful
- Bắt nguồn từ danh từ và kết thúc bằng đuôi " less " :
EX : job - jobless
use - useless
- Bắt nguồn từ danh từ và kết thúc bằng đuôi " ic " :
EX : economy - economic
history - historic
- Bắt nguồn từ danh từ và kết thúc bằng đuôi " able" :
EX : reason - reasonable
comfort - comfortable
- Bắt nguồn từ danh từ và kết thúc bằng đuôi " ous " :
EX : danger - dangerous
industry - industrious
- Bắt nguồn từ danh từ và kết thúc bằng đuôi " some " :
EX : trouble - troublesome
hand - handsome
- Bắt nguồn từ danh từ và kết thúc bằng đuôi " al " :
EX : nation - national
culture - cultural
- Bắt nguồn từ danh từ và kết thúc bằng đuôi " ing/ed " :
EX : bore - boring/bored
interest - interesting/interested
- Bắt nguồn từ danh từ và kết thúc bằng đuôi " y" :
EX : rain - rainy
sun - sunny
- Bắt nguồn từ danh từ và kết thúc bằng đuôi " ern " :
EX : north - northern
south - southern
- Bắt nguồn từ danh từ và kết thúc bằng đuôi " ible " :
EX : response - responsible
- Bắt nguồn từ động từ và kết thúc bằng đuôi " ent " :
EX : depend - dependent
- Bắt nguồn từ danh từ/ động từ và kết thúc bằng đuôi " ive " :
EX : impress - impressive
expense - expensive
- Bắt nguồn từ danh từ và kết thúc bằng đuôi " like " :
EX : child - childlike
god - godlike
- Bắt nguồn từ danh từ và kết thúc bằng đuôi "ish " :
EX : fool - foolish
self - selfish
4. Trạng từ
4.1 Định nghĩa :
Trạng từ là những từ diễn tả tính cách , màu sắc , mức độ ...... và dùng để bổ nghĩa cho động từ , tính từ hay trạng từ khác .
4.2 Phân Loại trạng từ :
A . Trạng từ chỉ cách thức : là trạng từ được dùng để diễn tả cách thức một hành động được diễn ra như thế nào .
EX : early , much .........
B . Trạng từ chỉ thời gian : là trạng từ được dùng để miêu tả thời gian diễn ra của hành động .
EX : today , yesterday .......
C . Trạng từ chỉ tần xuất : Là trạng từ được dùng để miêu tả tần xuất của hành động .
EX : always , seldom , usually..........
D . Trạng từ chỉ nơi chốn : là những trạng từ dùng để diễn tả nơi mà hành động xảy ra .
EX : here , there .......
E . Trạng từ chỉ mức độ : là những trạng từ diễn tả mức độ của chất lượng , sự vật , sự việc , trạng thái .
EX : quite , too ...
F . Trạng từ chỉ sự đánh giá : là những trạng từ diễn tả việc đánh giá , nhận xét về một sự vật , sự việc nào đó .
EX : carelessly , frankly ......
G . Trạng từ từ nối : là những trạng từ dùng để nối các mệnh đề với nhau .
EX : beside , however ........
4.3 Cách thiết lập trạng từ:
- Bắt đầu từ tính từ và kết thúc bằng đuôi "ly" :
EX : slow - slowly
rapid - rapidly
II.Vị trí trong câu .
1. Danh từ :
Danh từ thường được đặt ở các vi trí sau :
A . Chủ ngữ của câu (Subject of sentence ) :
EX : Smartphone are being used in all daily life .
B . Sau tính từ hoặc tính từ sở hửu :
EX : She is a good teacher .
C . Sau enough :
EX : He hasn't got enough patience to wait .
D . Sau các mạo từ (a, an, the) và các hạn định từ( this, those ,each .......) :
EX : This friends of hers is said to be very rich .
E . Sau giới từ ( in , on , of......) :
EX : The robbery is under investigation .
F . Sau các từ chỉ số lượng ( a few, few , many , much , some...... ) :
EX : Most boys like playing football .
2. Tính từ :
Tính từ thường được đặt ở các vi trí sau :
A . Trước danh từ ( adjective + noun ) :
EX : His father is a mechenical engineer .
B . Sau linkin verb ( seem, look , taste , become .......) :
EX : She looks happy now .
C . Sau too :
EX : He is too short to play volleyball .
D . Trước enough :
EX : The water isn't hot enough .
E . Trong cấu trúc so ........ that :
EX : She was so angry that she couldn't speak .
F . Sử dụng ở dạng so sánh :
EX : Meat is more expensive than fish .
3. Trạng từ :
Trạng từ thường được đặt ở các vi trí sau :
A . Trước trợ động từ và sau động từ thường :
EX : Tom drove carefully along the narrow road .
B . Trước tính từ :
EX :That man look extremely exhausted .
C . Sau too :
EX : She came too late to see yesterday .
D . Trong cấu trúc so ...... that :
EX : Jack drove so fast that he caused accident .
E . Đứng cuối câu :
EX : It was raining heavily .
F . Trước enough :
EX : She plays well enough for the beginner .
G . Đứng ở đầu và giữa câu và được phân định bằng dấu phẩy :
EX : Suddenly , he heard a strange voice .
4. Động từ :
Động từ thường đứng sau chủ từ để tạo thành một câu hoàn chỉnh :
EX : I believe her because she always tell the truth .
The girl who sit beside Tom has won the golden medal .
III Bài tập vận dụng:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions .
Chúc các em học tốt !
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE