Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing & hướng dẫn Từ vựng & Cấu trúc qua bài báo Boom! BTS ‘Dynamite’ Video Crushes YouTube Premiere Viewing Record (Variety), IELTS TUTOR hướng dẫnCách dùng self-study, self-learning và self-taught (tự học)
1. self-taught: (adj) learned by oneself: tự học
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- self-taught typing (IELTS TUTOR giải thích: tự học đánh máy)
- She is a self-taught typist.
2. self-study (n)
Mang nghĩa "tự học, tự nghiên cứu qua sách vở, tài liệu... không có sự giám sát trực tiếp hoặc hiện diện ở lớp học"
=the study of something by oneself, as through books, records, etc., without direct supervision or attendance in a class
IELTS TUTOR lưu ý:
- self-study là danh từ đếm được (plural self-studies)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She learned to read German by self-study.(IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy học đọc tiếng Đức bằng cách tự nghiên cứu (qua sách vở...))
- The diploma is awarded following a course of self-study ending in a three-hour exam.
- self-study materials/workbooks/programs
- Take advantage of self - study opportunities to strengthen your skills (IELTS TUTOR giải thích:Hãy tận dụng những cơ hội tự học tập để củng cố các kĩ năng của bạn)
- This is a self - study reference and practice book for intermediate student. (IELTS TUTOR giải thích:Đây là cuốn sách tự tham khảo và thực hành dành cho sinh viên trung cấp)
3. self-learning (= unschooling)
IELTS TUTOR lưu ý:
- Learning done by oneself, without a teacher or instructor: tự học ở nhà không giáo viên hay người hướng dẫn
- Học toàn bộ chương trình theo cấp lớp, kiểu như không đi học mà tự học luôn (= homeschooling)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Self-learning is more fun than being taught at.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0